BMW X3 là mẫu xe dòng model X thuộc phân khúc SAV (Sport Activity Vehicle) của BMW. BMW X3 mang đậm thiết kế với phong cách thể thao mạnh mẽ, khả năng vận hành ấn tượng và ưu việt, cảm giác lái thể thao và tính đa dụng, phù hợp với gia đình.
Xe có kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.708 x 1.891 x 1.676 mm, với chiều dài cơ sở top đầu phân khúc là 2.864 mm tạo nên một không gian nội thất vô cùng thoải mái.
BMW X3 hiện tại được phân phối là 3 phiên bản: X3 20i, X3 20i Msport và X3 30i Msport. Từ khi chuyển sang là dòng xe chiến lược BMW X3 có thêm nhiều nâng cấp và giá của chiếc xe X3 đã giảm tương đối nhiều so với nhập khẩu.
BMW X3 2023 đã bổ sung thêm ngoại thất màu xám cho các lựa chọn ngoại thất của mình. Quý khách hàng sẽ có 4 lựa chọn màu ngoại thất là: Trắng, Đen, Xanh và Xám. Cùng với đó là 4 tùy chọn màu nội thất.
Giá xe BMW X3 là bao nhiêu?
Phiên bản | Giá xe mới nhất
( tỷ đồng) |
BMW X3 20i | 1,799 |
BMW X3 20i M Sport | 2,159 |
BMW X3 30i M Sport | 2,349 |
Khuyến mãi:
- Giảm 50% thuế trước bạ
- Giảm giá tiền mặt
- Hỗ trợ trả góp tới 85% giá trị xe
- Bảo hành chính hãng 3 năm
- Tặng thảm sàn, lốp dự phòng
- Bộ phụ kiện thay thế lốp.
Với chính sách ưu đãi từ đại lý và giảm thuế của nhà nước, BMW X3 lăn bánh ở tỉnh với mức giá chỉ khoảng 1,9 tỷ đồng. Chỉ cần trả trước 480 triệu đồng và vay tối đa trong vòng 8 năm.
NHẬN ƯU ĐÃI TỐT
Chương trình ưu đãi đặc biệt
Hiện tại, hai phiên bản X3 đang được hưởng chính sách ưu đãi nhiều nhất lên đến 250 triệu đồng. Cùng với chương trình ưu đãi giảm 50% thuế trước bạ (khoảng 120 triệu đồng). Vậy tổng số tiền ưu đãi lên đến 370 triệu đồng ở phiên bản cao nhất X3 30i.
Giá niêm yết
(tỷ) |
Ưu đãi giá
(triệu) |
Giá bán
(tỷ) |
Giá lăn bánh
( tỉnh) |
Giá lăn bánh
(Hà Nội) |
|
BMW X3 20i Msport | 2,159 | 200 | 1,959 | 2,082 | 2,122 |
BMW X3 30i Msport | 2,439 | 247 | 2,192 | 2,329 | 2,370 |
Bảng giá BMW X3 20i lăn bánh tạm tính.
Khoản phí | Giá lăn bánh
(Vĩnh Phúc) |
Giá lăn bánh
(Hà Nội) |
Giá lăn bánh
(TP HCM) |
Giá lăn bánh
(các tỉnh khác ) |
Giá niêm yết | 1.799.000.000 | 1.799.000.000 | 1.799.000.000 | 1.799.000.000 |
Phí trước bạ | 89.950.000 | 107.940.000 | 89.950.000 | 89.950.000 |
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
BH TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 1.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá xe lăn bánh | 1.892.080.700 | 1.929.070.700 | 1.911.080.700 | 1.892.080.700 |
Hãy để lại thông tin vào Form để nhận được nhiều ưu đãi và chính sách giá tốt nhất. Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp sẽ hỗ trợ quý khách 24/7.
NHẬN BÁO GIÁ CHI TIẾT
So sánh giá bán của BMW X3 với các đối thủ.
Dòng xe | Giá bán |
BMW X3 | Từ 1,799 tỷ VNĐ |
Mercedes GLC 200 | Từ 2,399 tỷ VNĐ |
Volvo XC60 | Từ 2,320 tỷ VNĐ |
Lexus NX | Từ 3,130 tỷ VNĐ |
Audi Q5 | Từ 2,410 tỷ VNĐ |
Thông số kỹ thuật xe BMW X3.
Phiên bản BMW X3 | 20i | 20i M Sport | 30i M Sport | |
KÍCH THƯỚC | ||||
Kích thước tổng thể ( D x R x C) | mm | 4,708 x1,891 x 1,676 | ||
Chiều dài cơ sở | mm | 2,864 | ||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 204 | ||
Khối lượng không tải | Kg | 1875 | 1885 | |
Khối lượng toàn tải | Kg | 2410 | 2450 | |
Thể tích khoang hành lý | L | 550 – 1600 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | L | 65 | ||
Hệ số cản gió | Cd | 0,29 | ||
Số ghế | 5 | |||
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH | ||||
Công nghệ động cơ | i4 TwinPower Turbo | |||
Dung tích động cơ | cc | 1998 | ||
Công suất cực đại | Hp – v/ph | 184 / 5000-6000 | 245 / 5000-6500 | |
Momen xoắn cực đại | Nm – v/ph | 300 / 1350-4000 | 400 / 1460-4800 | |
Hộp số | 8AT Steptronic | |||
Hệ dẫn động | Cầu sau | 2 Cầu | ||
Hệ thống lái | Tiêu chuẩn | Biến thiên | Biến thiên | |
Hệ thống treo | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Thích ứng | |
Hệ thống phanh | Tiêu chuẩn | M Sport xanh | M Sport đỏ | |
Tăng tốc từ 0-100Km/h | s | 8,4 | 6,6 | |
Vận tốc tối đa | Km/h | 215 | 235 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | L/100km | 7,3 | 7,9 |
Hãy để lại thông tin vào Form để chúng tôi có thể hỗ trợ tư vấn và lái thử!