BMW X7

5.549.000.000

Biểu tượng của dòng xe sang trọng: BMW X7 mới là sự kết hợp giữa kiểu dáng ấn tượng và cá tính nổi trội. Đối lập với vẻ ngoài hầm hố, BMW X7 mang lại ấn tượng về sự nhẹ nhàng và linh hoạt nhờ thiết kế lịch lãm và kiểu dáng thể thao.

  • Giảm giá trực tiếp tiền mặt lên tới 100 triệu đồng (Áp dụng tùy điều kiện) 
  • ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CHO KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP VÀ KHÁCH HÀNG CÓ TẦM ẢNH HƯỞNG, KHÁCH HÀNG THÂN THIẾT 
  • Tặng gói bảo dưỡng 5 năm/60.000km 
  • Thanh toán 20% nhận xe ngay
  • Lãi suất thấp nhất thị trường
  • Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu…
  • Tặng phụ kiện chính hãng cao cấp tùy vào nhu cầu của Quý Khách Hàng
  • CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT 

BẢNG GIÁ BMW X7 THÁNG 11 NĂM 2024

BMW X7 xDrive40i M Sport 6,099 tỷ đồng
BMW X7 xDrive40i Pure Excellence 7,299 tỷ đồng

NGOẠI THẤT BMW X7

Với kích thước dài x rộng x cao đạt 5.151 x 2.000 x 1.805 (mm), BMW X7 2022 sở hữu ngoại hình to lớn, bệ vệ, dễ tạo sự thu hút ngay từ cái nhìn đầu tiên.

Dù là dòng xe SUV thiên về địa hình, hầm hố song những đường nét thiết kế của BMW X7 vẫn toát lên phong cách thể thao, vẻ lịch lãm, sang trọng và đẳng cấp đúng chất xe sang.

Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt hình thận BMW Kidney Grille. Đây đồng thời cũng là điểm nhấn trọng tâm, giúp tôn lên tính thẩm mỹ cho tổng thể xe.

Cụm đèn pha Laserlight thiết kế độc đáo với khả năng chiếu sáng trong khoảng phạm vi lên tới 600m cũng là điểm khẳng định giá trị của chiếc xe sang.

Chạy dọc thân xe là những đường gân dập nổi vốn quen thuộc trên các mẫu xe SUV, tăng thêm vẻ cơ bắp, bệ vệ cho chiếc X7.

Bộ la-zăng hợp kim đa chấu 22 inch, màu xám sắt, phần nào giúp hoàn chỉnh vẻ ngoài hầm hố nhưng không kém phần thể thao của dòng SUV xuất xứ Đức.

Tiến về phía sau, sự xuất hiện của dải crôm màu bạc, đối lập với tổng thể màu ngoại thất của xe càng tăng thêm tính thẩm mỹ cũng như làm nổi lên được phong cách thể thao mà người thiết kế BMW X7 muốn hướng tới.

NỘT THẤT BMW X7

Khoang nội thất BMW X7 rộng rãi, thoáng đãng và tiện nghi với thiết kế 3 hàng ghế. Hàng ghế trước bọc da Merino cao cấp, tích hợp các tính năng massage, sưởi ấm, chỉnh điện.

Hàng ghế 2 và 3 có chức năng chỉnh điện gập lưng ghế, trượt lên/xuống hoặc gập hoàn toàn tựa lưng dựng lên/xuống.

BMW X7 được đánh giá là mẫu xe đại diện cho sự cải tiến với loạt tiện nghi vượt trội, thuộc hàng đầu trong lĩnh vực ô tô.

Đáng chú ý trong đó là hệ thống BMW Live Cockpit Professional với chức năng điều hướng bao gồm màn hình điều khiển 12,3 inch cảm ứng phân giải cao, màn hình cụm đồng hồ 12,3 inch kỹ thuật số.

Hệ thống điều khiển bằng cử chỉ BMW Gesture Control giúp người lái có thể dễ dàng thực hiện một số chức năng bằng cử chỉ bàn tay đã được định trước.

Ngoài ra, BMW X7 còn sở hữu loạt trang bị đáng chú ý như hệ thống âm thanh vòm Bowers & Wilkins Diamond 20 loa; đèn viền trang trí nội thất 11 màu; đầu đĩa Blu-ray DVD, 2 cổng USB, 1 cổng HDMI, giắc cắm tai nghe; cửa sổ trời toàn cảnh Sky Lounge

VẬN HÀNH BMW X7

Dưới nắp ca-pô BMW X7   là cỗ máy xăng I6 TwinPower Turbo, dung tích 2998 cc, sản sinh công suất cực đại lên đến 340 mã lực, mô-men xoắn đạt 450 Nm.

Đi cùng đó là hộp số tự động 8 cấp Steptronic và hệ dẫn động 2 cầu kết hợp với hệ thống kiểm soát cân bằng thông minh (DSC), giúp xe có thể dễ dàng tăng tốc từ 0-100 km/h chỉ trong 6,1 giây trước khi đạt đến vận tốc tối đa 245 km/h.

MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU VÀ MỨC PHÁT THẢI CO2.

BMW X7 xDrive40i (R21):

Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 12.57
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 15.86
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 10.69
Số giấy chứng nhận: 21KDN/000005

BMW X7 xDrive40i (R22):

Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 12.62
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 16.27
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 10.55
Số giấy chứng nhận: 20KDN/000122

Các giá trị về mức tiêu thụ nhiên liệu, lượng khí thải CO2 và mức tiêu thụ năng lượng được xác định theo Quy định Châu Âu (EC) 715/2007, áp dụng phiên bản tại thời điểm phê duyệt kiểu loại. Các số liệu này đề cập đến xe có cấu hình cơ sở ở Đức, trong đó đã xét đến các trang bị tùy chọn và kích thước khác nhau của bánh xe và lốp xe trên dòng xe đã chọn.

Các thông số kỹ thuật về hiệu suất CO2 được xác định theo Chỉ thị 1999/94/EC và Quy định Châu Âu, áp dụng phiên bản hiện hành. Các giá trị được hiển thị dựa trên mức tiêu thụ nhiên liệu, giá trị CO2 và mức tiêu thụ năng lượng theo chu trình NEDC nhằm mục đích phân loại.

Để biết thêm thông tin về mức tiêu thụ nhiên liệu chính thức và lượng phát thải CO2 cụ thể của các xe con mới, có thể xem “sổ tay về lượng tiêu thụ nhiên liệu, phát thải CO2 và tiêu thụ điện năng của xe con mới”, có sẵn tại tất cả các điểm bán hàng và tại https://www.dat.de/angebote/verlagsprodukte/leitfaden-kraftstoffverbrauch.html.

AN TOÀN BMW X7

Là mẫu xe hàng đầu trong gia đình X-Series nên BMW X7 được trang bị các tính năng an toàn tiên tiến nhất của thương hiệu xứ Bavarian như:

  • Hệ thống 9 túi khí
  • Hệ thống bảo vệ hành khách chủ động BMW Active Protection
  • Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Parking Assistant Plus tích hợp camera 360 độ thông minh
  • Chức năng hỗ trợ lùi xe Reversing Assistant
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
  • Chức năng khóa cửa tự động khi xe chạy
  • Hệ thống giám sát áp suất lốp
  • Lốp an toàn run-flat

THÔNG SỐ BMW X7

Thông số BMW X7 xDrive40i
Kích thước
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 5151 x 2000 x 1805
Chiều dài cơ sở (mm) 3105
Khoảng sáng gầm xe (mm) 221
Bán kính vòng quay (m) 6,5
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) 2320/3155
Lượng khí thải CO2 (g/km) 217
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100 km) Nội thành 11,4
Ngoại thành 8,4
Địa hình kết hợp 9,5
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt Hình thận BMW Kidney Grille
Đèn pha Laserlight tự động điều chính góc chiếu
Đèn sương mù LED
Gương xe Chống chói, cách nhiệt
Cánh gió bên Cùng màu thân xe
Giá nóc Nhôm phủ satin /thuộc gói BMW Individual high-gloss Shadow Line
Mâm xe Hợp kim nhẹ, 21 inch, thiết kế chấu Y 753 hai màu
Ống xả Thể thao M Sport
Các-te trước/sau Ốp thép không gỉ
Kích thước lốp trước 275/50 R20 113W XL
Kích thước lốp sau 275/50 R20 113W XL
Kích thước và vật liệu bánh trước 8.5 J x 20 inches, light-alloy
Kích thước và vật liệu bánh sau 8.5 J x 20 inches, light-alloy
Hệ thống đèn thảm Welcome Light Carpet
Nội thất
Khoang lái thông minh BMW Live Cockpit Professional
Vô lăng Bọc da thể thao
Cần số Ốp pha lê Crafted Clarity
Ghế ngồi Bọc da Merino cao cấp trắng ngà kết hợp xanh đêm
Ghế lái/Ghế phụ Chỉnh điện
Hàng ghế thứ hai Có tựa tay chỉnh điện, gập về phía trước
Hàng ghế thứ ba Gập, chỉnh điện
Màn hình giải trí trung tâm 12,3 inch
Màn hình giải trí phía sau 10,2 inch, độ phân giải cao, chỉnh nghiêng và ổ đĩa Blu-ray/USB/MP3
Màn hình kính lái HUD
Hệ thống âm thanh Vòm kim cương Bowers & Wilking 3D 20 loa, 2 loa cao tần
Đèn viền nội thất
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama Sky Lounge
Chìa khóa Kỹ thuật số
Giá cốc Điều chỉnh nhiệt độ
Hệ thống điều hòa Tự động 5 vùng
Tiện nghi
Chức năng tự động khởi động/dừng
Chức năng đóng/mở cửa thông minh
Hệ thống điều khiển khung gầm Excutive Drive Pro
Hệ thống điều khiển bằng cử chỉ BMW Gesture Control
Camera 360 độ
Hỗ trợ đỗ xe Parking Assistant
Hỗ trợ tìm kiếm không gian đỗ xe Parking Space Assistant
Hỗ trợ lùi xe Reversing Assistant
Hệ thống trợ lái BMW Personal CoPilot
Động cơ
Loại nhiên liệu Xăng
Thiết kế động cơ Inline/6/4
Dung tích động cơ (cm3) 2998
Công suất cực đại (kW/Hp/rpm) 250 (340)/5500-6500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 450/1500-5200
Hộp số 8 cấp Steptronic
Hệ dẫn động Bốn bánh
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h (s) 6,1
Vận tốc tối đa (km/h) 245
An toàn
Túi khí 9
Cảnh báo áp suất lốp
Hệ thống bảo vệ chủ động
Hệ thống hỗ trợ chuyển hướng bánh sau
Hỗ trợ lùi xe Reversing Assistant
Hệ thống treo khí 2 cầu thông minh
Hệ thống đánh lái chủ động Integral Active Steering
Khóa cửa tự động khi xe chạy

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “BMW X7”